Characters remaining: 500/500
Translation

từ vựng

Academic
Friendly

"Từ vựng" một thuật ngữ trong tiếng Việt dùng để chỉ toàn bộ các từ hoặc cụm từ của một ngôn ngữ. bao gồm mọi từ người nói người viết có thể sử dụng để diễn đạt ý tưởng, cảm xúc, hoặc thông tin. Từ vựng không chỉ bao gồm các từ đơn lẻ còn bao gồm các cụm từ, thành ngữ cách diễn đạt thông dụng.

dụ sử dụng từ "từ vựng":
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi đang học từ vựng tiếng Việt." (Nghĩa là bạn đang học các từ trong tiếng Việt.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Việc mở rộng từ vựng giúp cải thiện khả năng giao tiếp trong tiếng Việt." (Nghĩa là nếu bạn biết nhiều từ hơn, bạn sẽ nói viết tốt hơn.)
Các biến thể của từ "từ vựng":
  • Từ vựng học: Nói đến việc nghiên cứu học hỏi về từ vựng.
  • Từ vựng chuyên ngành: Những từ ngữ đặc thù trong một lĩnh vực cụ thể, như y học, kỹ thuật, hoặc kinh tế.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ngôn ngữ: Cũng có thể được dùng để chỉ bộ từ vựng của một ngôn ngữ, nhưng không chỉ về từ ngữ còn đề cập đến cách sử dụng ngữ pháp.
  • Từ ngữ: Đây cũng một từ gần nghĩa, nhưng cụ thể hơn về từng từ trong từ vựng.
Nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "từ vựng" cũng có thể được hiểu sự phong phú đa dạng của từ trong một ngôn ngữ. dụ: "Từ vựng tiếng Việt rất phong phú với nhiều từ đồng nghĩa."
Lưu ý:
  • Khi học từ vựng, học sinh nên chú ý đến cách phát âm, ngữ nghĩa ngữ cảnh sử dụng của từng từ.
  • Cũng nên phân biệt giữa từ vựng thông dụng từ vựng học thuật, chúng cách sử dụng khác nhau.
  1. d. Toàn bộ nói chung các từ vị, hoặc các từ, của một ngôn ngữ. Từ vựng tiếng Việt.

Words Containing "từ vựng"

Comments and discussion on the word "từ vựng"